Đọc nhanh: 对岸 (đối ngạn). Ý nghĩa là: bờ bên kia; bờ đối diện. Ví dụ : - 他坐着自造的小船很轻松地就到达了对岸。 Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
✪ 1. bờ bên kia; bờ đối diện
一定水域互相对着的两岸互称对岸
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对岸
- 我们 坐 轮渡 去 对岸
- Chúng tôi đi phà sang bờ bên kia.
- 对岸 的 风景 很 美
- Cảnh vật bên kia bờ rất đẹp.
- 他 能 一口气 浮到 对岸
- Anh ấy bơi một hơi sang bờ bên kia.
- 我们 需要 过渡 到 对岸
- Chúng tôi cần qua sông đến bờ bên kia.
- 这座 大桥 延伸 到 了 对岸
- Cây cầu này kéo dài đến bờ bên kia.
- 多亏 船家 把 我 渡到 对岸
- May nhờ người lái đò đưa tôi qua bờ bên kia.
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
岸›