Đọc nhanh: 对案 (đối án). Ý nghĩa là: phản bác kiến nghị. Ví dụ : - 本人对案情陈述完毕. Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.
对案 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản bác kiến nghị
反驳提议的某事
- 本人 对 案情 陈述 完毕
- Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对案
- 你 的 答案 是 对 的
- Đáp án của bạn là chính xác.
- 他 的 证词 对 我们 的 案子 至关重要
- Lời khai của anh ấy rất quan trọng đối với trường hợp của chúng tôi.
- 对 肯塔基州 的 案子 我们 现在 知道 多少
- Chúng ta biết gì về trường hợp này ở Kentucky?
- 对应 的 方案 已经 提交 审核 了
- Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.
- 我们 对比 了 两种 方案
- Chúng tôi đã so sánh hai phương án.
- 他 对 这个 方案 感到 很 疑惑
- Anh ấy cảm thấy rất nghi hoặc về kế hoạch này.
- 我们 怀疑 对方 是不是 有 案底
- Có thể nghi ngờ người này có tiền án.
- 我 对 这次 命案 摸不着头脑
- Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
案›