Đọc nhanh: 安寝 (an tẩm). Ý nghĩa là: đi ngủ, ngủ yên; ngủ say.
安寝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi ngủ
就寝
✪ 2. ngủ yên; ngủ say
安稳地熟睡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安寝
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 寝食不安
- ăn ngủ không yên.
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
寝›