卧室 wòshì
volume volume

Từ hán việt: 【ngọa thất】

Đọc nhanh: 卧室 (ngọa thất). Ý nghĩa là: phòng ngủ; buồng ngủ. Ví dụ : - 她的卧室很干净。 Phòng ngủ của cô ấy rất sạch sẽ.. - 他在卧室里看书。 Anh ấy đang đọc sách trong phòng ngủ.. - 我们在卧室里聊天。 Chúng tôi đang trò chuyện trong phòng ngủ.

Ý Nghĩa của "卧室" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卧室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phòng ngủ; buồng ngủ

一套房子里用来睡觉的房间

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 卧室 wòshì hěn 干净 gānjìng

    - Phòng ngủ của cô ấy rất sạch sẽ.

  • volume volume

    - zài 卧室 wòshì 看书 kànshū

    - Anh ấy đang đọc sách trong phòng ngủ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 卧室 wòshì 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi đang trò chuyện trong phòng ngủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 卧室

✪ 1. Số lượng + 间/个 + 卧室

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 卧室 wòshì yǒu 一张 yīzhāng chuáng

    - Phòng ngủ này có một cái giường.

  • volume

    - 我家 wǒjiā yǒu 三间 sānjiān 卧室 wòshì

    - Nhà tớ có 3 phòng ngủ.

✪ 2. Định ngữ (Ai đó/整洁/舒适...) (+ 的) + 卧室

"卧室" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - ài de 卧室 wòshì

    - Tôi yêu phòng ngủ của tôi.

  • volume

    - 人们 rénmen 喜欢 xǐhuan 舒适 shūshì de 卧室 wòshì

    - Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卧室

  • volume volume

    - ài de 卧室 wòshì

    - Tôi yêu phòng ngủ của tôi.

  • volume volume

    - 卧室 wòshì 空间 kōngjiān 甚陋 shénlòu zhǎi

    - Không gian phòng ngủ rất hẹp.

  • volume volume

    - zài 卧室 wòshì 看书 kànshū

    - Anh ấy đang đọc sách trong phòng ngủ.

  • volume volume

    - 书架 shūjià dào 卧室 wòshì

    - Anh ấy đem giá sách di chuyển vào phòng ngủ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 喜欢 xǐhuan 舒适 shūshì de 卧室 wòshì

    - Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.

  • volume volume

    - 穿过 chuānguò 客厅 kètīng 走向 zǒuxiàng 卧室 wòshì

    - Cô ấy đi qua phòng khách để vào phòng ngủ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài de 卧室 wòshì 找到 zhǎodào le 睾酮 gāotóng

    - Chúng tôi tìm thấy testosterone trong phòng ngủ của bạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每周 měizhōu yào 两次 liǎngcì 卧室 wòshì 用品 yòngpǐn 床单 chuángdān 枕头套 zhěntoutào 床罩 chuángzhào 桌布 zhuōbù 餐巾 cānjīn

    - Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+6 nét), thần 臣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngoạ
    • Nét bút:一丨フ一丨フ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLY (尸中卜)
    • Bảng mã:U+5367
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao