qìn
volume volume

Từ hán việt: 【thấm.sấm】

Đọc nhanh: (thấm.sấm). Ý nghĩa là: rỉ ra; ngấm; thấm (hương thơm, chất lỏng), gục đầu; cúi xuống, thả vào; cho vào; thêm vào (nước). Ví dụ : - 墨汁慢慢沁入纸张。 Mực nước từ từ thấm vào tờ giấy.. - 雨水渐渐沁湿了地面。 Nước mưa dần dần thấm ướt mặt đất.. - 她伤心地沁着头。 Cô ấy buồn bã gục đầu xuống.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. rỉ ra; ngấm; thấm (hương thơm, chất lỏng)

(香气、液体等) 渗入或透出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 墨汁 mòzhī 慢慢 mànmàn 沁入 qìnrù 纸张 zhǐzhāng

    - Mực nước từ từ thấm vào tờ giấy.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 渐渐 jiànjiàn 沁湿 qìnshī le 地面 dìmiàn

    - Nước mưa dần dần thấm ướt mặt đất.

✪ 2. gục đầu; cúi xuống

头向下垂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 伤心地 shāngxīndì qìn zhe tóu

    - Cô ấy buồn bã gục đầu xuống.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 疲惫 píbèi 地沁 dìqìn 下头 xiàtou

    - Ông cụ mệt mỏi gục đầu xuống.

✪ 3. thả vào; cho vào; thêm vào (nước)

向水里放

Ví dụ:
  • volume volume

    - táng 沁入 qìnrù 水中 shuǐzhōng

    - Anh ấy bỏ đường vào nước.

  • volume volume

    - 妈妈 māma yán qìn 进汤 jìntāng

    - Mẹ cho muối vào trong canh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 墨汁 mòzhī 慢慢 mànmàn 沁入 qìnrù 纸张 zhǐzhāng

    - Mực nước từ từ thấm vào tờ giấy.

  • volume volume

    - 妈妈 māma yán qìn 进汤 jìntāng

    - Mẹ cho muối vào trong canh.

  • volume volume

    - táng 沁入 qìnrù 水中 shuǐzhōng

    - Anh ấy bỏ đường vào nước.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 疲惫 píbèi 地沁 dìqìn 下头 xiàtou

    - Ông cụ mệt mỏi gục đầu xuống.

  • volume volume

    - 伤心地 shāngxīndì qìn zhe tóu

    - Cô ấy buồn bã gục đầu xuống.

  • volume volume

    - 梅花 méihuā de 芳香 fāngxiāng 沁人心脾 qìnrénxīnpí

    - hương thơm của hoa mai hoà quyện vào tâm hồn.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 渐渐 jiànjiàn 沁湿 qìnshī le 地面 dìmiàn

    - Nước mưa dần dần thấm ướt mặt đất.

  • volume volume

    - 清晨 qīngchén de 空气 kōngqì 凉丝丝 liángsīsī de 沁人心肺 qìnrénxīnfèi

    - không khí hơi lành lạnh của sáng sớm thấm vào lòng người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Qìn
    • Âm hán việt: Sấm , Thấm
    • Nét bút:丶丶一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EP (水心)
    • Bảng mã:U+6C81
    • Tần suất sử dụng:Trung bình