Đọc nhanh: 寒门 (hàn môn). Ý nghĩa là: nghèo hèn, nghèo khổ; bần hàn (xã hội cũ), hàn vi; hàn môn; bần hàn (lời nói khiên tốn). Ví dụ : - 她是寒门子弟。 Cô ấy là con em gia đình nghèo.. - 不要小看寒门学子。 Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.. - 小女来自寒门,恐高攀不起。 Con gái tôi xuất thân bần hàn, e rằng không xứng đôi.
寒门 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo hèn, nghèo khổ; bần hàn (xã hội cũ)
微贱的家庭
- 她 是 寒门 子弟
- Cô ấy là con em gia đình nghèo.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
✪ 2. hàn vi; hàn môn; bần hàn (lời nói khiên tốn)
贫寒的家庭旧时多用来谦称自己的家
- 小女 来自 寒门 , 恐 高攀不起
- Con gái tôi xuất thân bần hàn, e rằng không xứng đôi.
- 我家 寒门 , 实在 不敢高攀
- Nhà tôi nghèo khó, thật sự không dám trèo cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒门
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 她 是 寒门 子弟
- Cô ấy là con em gia đình nghèo.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 我家 寒门 , 实在 不敢高攀
- Nhà tôi nghèo khó, thật sự không dám trèo cao.
- 小女 来自 寒门 , 恐 高攀不起
- Con gái tôi xuất thân bần hàn, e rằng không xứng đôi.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
门›