朱门 zhūmén
volume volume

Từ hán việt: 【chu môn】

Đọc nhanh: 朱门 (chu môn). Ý nghĩa là: cửa son; lầu son; nhà quyền quý. Ví dụ : - 朱门酒肉臭。 nhà giàu rượu thịt để ôi; cửa son rượu thịt để ôi.

Ý Nghĩa của "朱门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

朱门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cửa son; lầu son; nhà quyền quý

红漆的大门,旧时指豪富人家

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朱门酒肉臭 zhūménjiǔròuchòu

    - nhà giàu rượu thịt để ôi; cửa son rượu thịt để ôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朱门

  • volume volume

    - 三名 sānmíng 保安 bǎoān shǒu zài 门口 ménkǒu

    - Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.

  • volume volume

    - 朱门酒肉臭 zhūménjiǔròuchòu

    - nhà giàu rượu thịt để ôi; cửa son rượu thịt để ôi.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le suì 决定 juédìng 出门 chūmén

    - Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.

  • volume volume

    - 朱漆 zhūqī 大门 dàmén

    - cánh cổng sơn son

  • volume volume

    - hóng mén 秀才 xiùcai

    - tú tài

  • volume volume

    - 下雨天 xiàyǔtiān chū 不了 bùliǎo 门儿 ménér xià 两盘 liǎngpán shì 乐子 lèzǐ

    - Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.

  • volume volume

    - xià xué 期开 qīkāi 几门 jǐmén 教研室 jiàoyánshì 正在 zhèngzài 研究 yánjiū

    - học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 三时 sānshí 我们 wǒmen zài 大门口 dàménkǒu 取齐 qǔqí 一块儿 yīkuàier 出发 chūfā

    - ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Shú , Zhū
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HJD (竹十木)
    • Bảng mã:U+6731
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao