Đọc nhanh: 寒气刺骨 (hàn khí thứ cốt). Ý nghĩa là: lạnh thấu xương; lạnh buốt.
寒气刺骨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lạnh thấu xương; lạnh buốt
使冷得几乎失去知觉;使感到特别冷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒气刺骨
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 寒风刺骨
- gió rét thấu xương.
- 天气 严寒
- khí hậu giá lạnh
- 北方 是 寒冷 气候带
- Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.
- 夜间 的 寒气 使 他 感到 冰冷 彻骨
- Hơi lạnh của đêm khiến anh ta cảm thấy lạnh thấu xương.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 他 的 语气 中微 含 讽刺
- Trong giọng điệu của anh có chút mỉa mai.
- 他 的 字 写 得 很 有 骨气
- anh ấy viết chữ rất có khí thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
寒›
气›
骨›