Đọc nhanh: 豪门 (hào môn). Ý nghĩa là: hào phú; nhà quyền thế; bọn quyền thế; giàu sang quyền thế, hào môn. Ví dụ : - 豪门大族 gia tộc giàu sang quyền thế. - 豪门子弟 con cái nhà giàu có. - 豪门出身 xuất thân giàu sang quyền thế
豪门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hào phú; nhà quyền thế; bọn quyền thế; giàu sang quyền thế, hào môn
指有钱有势的家庭
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 豪门 出身
- xuất thân giàu sang quyền thế
- 豪门 势力
- thế lực bọn quyền thế
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪门
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 仗恃 豪门
- dựa vào gia đình giàu sang.
- 豪门 势力
- thế lực bọn quyền thế
- 她 嫁入 豪门 大户
- Cô ấy gả vào nhà giàu có..
- 豪门 出身
- xuất thân giàu sang quyền thế
- 豪门 清客
- môn khách nhà quan.
- 她 嫁入 豪门 之 家
- Cô ấy gả vào một gia đình quyền quý.
- 我们 不再 专门 为 有钱人 开发 豪宅 了
- Chúng tôi không còn phát triển những biệt thự hào hoa cho người giàu nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
豪›
门›
cửa son; lầu son; nhà quyền quý
nhà quyền thế; cửa quyền
nhà giàu; gia đình giàu cóhọ lớn; thế gia vọng tộcnhiều người; đông người; nhiều
nghèo hèn, nghèo khổ; bần hàn (xã hội cũ)hàn vi; hàn môn; bần hàn (lời nói khiên tốn)
phòng ốc sơ sài
Nhà nghèo khổ. ★Tương phản: hào môn 豪門; chu môn 朱門. Lời nói khiêm; chỉ ngôi nhà của mình. ◇Tây du kí 西遊記: Nhĩ sư đồ môn nhược khẳng hồi tâm chuyển ý; chiêu chuế tại hàn gia; tự tự tại tại; hưởng dụng vinh hoa 你師徒們若肯回心轉意; 招贅在寒家; 自自在在; 享用榮華 (Đệ nhị th