豪门 háomén
volume volume

Từ hán việt: 【hào môn】

Đọc nhanh: 豪门 (hào môn). Ý nghĩa là: hào phú; nhà quyền thế; bọn quyền thế; giàu sang quyền thế, hào môn. Ví dụ : - 豪门大族 gia tộc giàu sang quyền thế. - 豪门子弟 con cái nhà giàu có. - 豪门出身 xuất thân giàu sang quyền thế

Ý Nghĩa của "豪门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

豪门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hào phú; nhà quyền thế; bọn quyền thế; giàu sang quyền thế, hào môn

指有钱有势的家庭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 豪门 háomén 大族 dàzú

    - gia tộc giàu sang quyền thế

  • volume volume

    - 豪门子弟 háoménzǐdì

    - con cái nhà giàu có

  • volume volume

    - 豪门 háomén 出身 chūshēn

    - xuất thân giàu sang quyền thế

  • volume volume

    - 豪门 háomén 势力 shìli

    - thế lực bọn quyền thế

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪门

  • volume volume

    - 豪门 háomén 大族 dàzú

    - gia tộc giàu sang quyền thế

  • volume volume

    - 仗恃 zhàngshì 豪门 háomén

    - dựa vào gia đình giàu sang.

  • volume volume

    - 豪门 háomén 势力 shìli

    - thế lực bọn quyền thế

  • volume volume

    - 嫁入 jiàrù 豪门 háomén 大户 dàhù

    - Cô ấy gả vào nhà giàu có..

  • volume volume

    - 豪门 háomén 出身 chūshēn

    - xuất thân giàu sang quyền thế

  • volume volume

    - 豪门 háomén 清客 qīngkè

    - môn khách nhà quan.

  • volume volume

    - 嫁入 jiàrù 豪门 háomén zhī jiā

    - Cô ấy gả vào một gia đình quyền quý.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不再 bùzài 专门 zhuānmén wèi 有钱人 yǒuqiánrén 开发 kāifā 豪宅 háozhái le

    - Chúng tôi không còn phát triển những biệt thự hào hoa cho người giàu nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+7 nét)
    • Pinyin: Háo
    • Âm hán việt: Hào
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRBO (卜口月人)
    • Bảng mã:U+8C6A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa