Đọc nhanh: 寒气 (hàn khí). Ý nghĩa là: không khí lạnh; khí lạnh, rùng mình; lạnh rùng mình. Ví dụ : - 寒气逼人 khí lạnh ghê người. - 喝口酒去去寒气。 uống ngụm rượu cho bớt lạnh
寒气 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không khí lạnh; khí lạnh
冷的气流
- 寒气逼人
- khí lạnh ghê người
✪ 2. rùng mình; lạnh rùng mình
指因受冻而产生的冷的感觉
- 喝口 酒 去 去 寒气
- uống ngụm rượu cho bớt lạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒气
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 寒气逼人
- khí lạnh ghê người
- 天气 寒冷 , 同学们 要 注意 保暖
- Thời tiết lạnh giá, các bạn học sinh cần chú ý giữ ấm.
- 北方 是 寒冷 气候带
- Phương Bắc là vùng khí hậu lạnh.
- 天气 骤然 间 变得 寒冷
- Trong chốc lát, thời tiết trở nên lạnh lẽo.
- 地球 两极 气候 非常 寒冷
- Khí hậu ở hai cực của Trái Đất rất lạnh.
- 孩子 这样 不争气 , 真叫人 寒心
- con cái không ra gì, thật là đau lòng.
- 喝口 酒 去 去 寒气
- uống ngụm rượu cho bớt lạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
气›