Đọc nhanh: 寒食 (hàn thực). Ý nghĩa là: hàn thực (tiết trước Thanh Minh một ngày. Cũng có nơi gọi tiết Thanh Minh là Hàn Thực.).
寒食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàn thực (tiết trước Thanh Minh một ngày. Cũng có nơi gọi tiết Thanh Minh là Hàn Thực.)
节名,在清明前一天古人从这一天起,三天不生火做饭,所以叫寒食有的地区清明叫寒食
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒食
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 世代 苦寒
- thời bần hàn.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 不要 小看 寒门 学子
- Đừng xem thường học sinh từ gia đình nghèo.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
食›