Đọc nhanh: 寒冬腊月 (hàn đông tịch nguyệt). Ý nghĩa là: mùa đông khắc nghiệt; mùa đông lạnh lẽo; mùa đông giá rét.
寒冬腊月 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa đông khắc nghiệt; mùa đông lạnh lẽo; mùa đông giá rét
指农历十二月天气最冷的时候泛指寒冷的冬季
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒冬腊月
- 冬季 容易 引发 风寒
- Mùa đông dễ gây ra phong hàn.
- 北方 的 冬天 非常 寒冷
- Mùa đông ở miền bắc rất lạnh.
- 冬眠 是 许多 动物 抵御 严寒 的 特有 本领
- Ngủ đông là một khả năng độc đáo của nhiều loài động vật để chống chọi với cái lạnh khắc nghiệt.
- 寒冷 的 冬夜 , 路上 车辆 少之又少
- Đêm mùa đông lạnh giá, trên đường có rất ít xe.
- 冬天 的 夜晚 非常 寒冷
- Đêm mùa đông rất lạnh.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
- 今年冬天 , 他 觉得 格外 寒冷
- Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
寒›
月›
腊›