Đọc nhanh: 五黄六月 (ngũ hoàng lục nguyệt). Ý nghĩa là: nắng oi tháng năm tháng sáu (âm lịch).
五黄六月 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắng oi tháng năm tháng sáu (âm lịch)
指农历五月、六月间天气炎热的时候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五黄六月
- 五月 末梢
- cuối tháng năm.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
- 当 五月 到来 的 时候 , 意味着 黄金周 即将来临
- Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
六›
月›
黄›