Đọc nhanh: 数九寒天 (số cửu hàn thiên). Ý nghĩa là: chín khoảng thời gian chín ngày mỗi sau đông chí, thời điểm lạnh nhất trong năm.
数九寒天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chín khoảng thời gian chín ngày mỗi sau đông chí, thời điểm lạnh nhất trong năm
nine periods of nine days each after winter solstice, the coldest time of the year
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数九寒天
- 冬天 户外 的 寒冷 让 人 发抖
- Cái lạnh ngoài trời vào mùa đông khiến người ta run rẩy.
- 五九 天气 开始 暖
- Thời tiết ngũ cửu bắt đầu ấm.
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
- 他 每天 都 来 上课 , 可是 他 只是 滥竽充数
- Cậu ta vẫn đi học đều đấy, nhưng mà chỉ cho có mặt thôi
- 他 每天 都 辅导 我学 数学
- Anh ấy mỗi ngày đều hướng dẫn tôi học toán.
- 今天 的 课题 是 数学 运算
- Chủ đề hôm nay là các phép toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
天›
寒›
数›