Đọc nhanh: 寒光 (hàn quang). Ý nghĩa là: sắc bén; bén ngót. Ví dụ : - 刺刀闪着寒光。 ánh lưỡi lê sắc bén.. - 眼睛射出两道凶狠的寒光。 đôi mắt toả ra tia sắc bén hung hãn.
寒光 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắc bén; bén ngót
使人感觉寒冷或害怕的光 (多形容刀剑等反射的光)
- 刺刀 闪着 寒光
- ánh lưỡi lê sắc bén.
- 眼睛 射 出 两道 凶狠 的 寒光
- đôi mắt toả ra tia sắc bén hung hãn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒光
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 那 柄 朴刀 透着 寒光
- Cây phác đao đó toát ra ánh sáng lạnh.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 刺刀 闪着 寒光
- ánh lưỡi lê sắc bén.
- 欢迎光临 寒舍
- Chào mừng bạn đến nhà của chúng tôi.
- 眼睛 射 出 两道 凶狠 的 寒光
- đôi mắt toả ra tia sắc bén hung hãn.
- 请 光临 寒舍 一叙
- xin mời đến tệ xá đàm đạo.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
寒›