Đọc nhanh: 以货易货 (dĩ hoá dị hoá). Ý nghĩa là: đổi chác.
以货易货 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đổi chác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以货易货
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 货币 是 交易 工具
- Tiền tệ là công cụ giao dịch.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 叉车 可以 升降 货物
- Xe nâng có thể nâng hạ hàng hóa.
- 她 因 其 技术 奇货可居 , 故 可以 主宰 自己 的 薪金 待遇
- Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
- 我们 以 批发 交易方式 进货
- Chúng tôi mua hàng bằng cách giao dịch bán buôn.
- 用户 可以 随时 检查 购物车 中 的 货品
- Người dùng có thể kiểm tra các mặt hàng trong giỏ hàng của mình bất cứ lúc nào.
- 你 可以 在 这个 点 取货
- Bạn có thể lấy hàng tại chỗ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
易›
货›