Đọc nhanh: 退一步说 (thối nhất bộ thuyết). Ý nghĩa là: Mà cho dù.
退一步说 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mà cho dù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退一步说
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 迎面 一阵 狂风 把 我 挂 得 倒退 了 好几步
- trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 最 简单 的 秧歌 舞是 每 跨 三步 退一步
- điệu múa ương ca đơn giản nhất là cứ tiến ba bước thì lùi một bước.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 老李 吓 得 一连 退 了 三步
- Lão Li sợ hãi lùi lại ba bước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
步›
说›
退›