Đọc nhanh: 扣薪 (khấu tân). Ý nghĩa là: Khấu trừ tiền. Ví dụ : - 我们不接受扣薪 Chúng tôi không chấp nhận khấu trừ tiền
扣薪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khấu trừ tiền
- 我们 不 接受 扣薪
- Chúng tôi không chấp nhận khấu trừ tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣薪
- 他们 每月 按时 关 薪水
- Họ lĩnh lương hàng tháng đúng hạn.
- 雇主 扣下 你 部分 薪金 作 保险金 用
- Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.
- 他 果断 扣动 了 扳机
- Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 他 每月 发薪水
- Anh ấy phát lương hàng tháng.
- 我们 不 接受 扣薪
- Chúng tôi không chấp nhận khấu trừ tiền
- 他 对 目前 的 薪水 不太 满意
- Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.
- 他 想 实现 的 愿望 , 不折不扣 的 现实 了
- Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
薪›