Đọc nhanh: 宽心丸儿 (khoan tâm hoàn nhi). Ý nghĩa là: liều thuốc giải phiền; lời an ủi; nguồn an ủi; làm nguôi lòng.
宽心丸儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liều thuốc giải phiền; lời an ủi; nguồn an ủi; làm nguôi lòng
比喻宽慰人的话也说开心丸儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽心丸儿
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 不要 为 明年 的 事儿 瞎操心 了
- Đừng có lo linh tinh cho chuyện của năm sau.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丸›
儿›
宽›
⺗›
心›