Đọc nhanh: 宽边遮阳帽 (khoan biên già dương mạo). Ý nghĩa là: mũ che nắng rộng vành (Mũ).
宽边遮阳帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mũ che nắng rộng vành (Mũ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽边遮阳帽
- 沙滩 上 有 许多 遮阳篷
- Trên bãi biển có nhiều cái dù che nắng.
- 帽舌 能 遮挡住 阳光
- Vành mũ có thể che được ánh nắng.
- 山 高 遮不住 太阳
- Núi cao không che nổi mặt trời.
- 云层 遮住 了 阳光
- Mây che mất ánh sáng mặt trời.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 他 喜欢 在 海边 晒太阳
- Anh ấy thích tắm nắng ở bãi biển.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
- 他 喜欢 去 海边 游泳 和 晒太阳
- Anh ấy thích đi biển để bơi và tắm nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
帽›
边›
遮›
阳›