Đọc nhanh: 遮阳帽 (già dương mạo). Ý nghĩa là: Mũ che nắng.
遮阳帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mũ che nắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮阳帽
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 沙滩 上 有 许多 遮阳篷
- Trên bãi biển có nhiều cái dù che nắng.
- 帽舌 能 遮挡住 阳光
- Vành mũ có thể che được ánh nắng.
- 山 高 遮不住 太阳
- Núi cao không che nổi mặt trời.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 云层 遮住 了 阳光
- Mây che mất ánh sáng mặt trời.
- 苇箔 用来 遮 阳光
- Mành lau dùng để che ánh sáng mặt trời.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帽›
遮›
阳›