Đọc nhanh: 宽衣 (khoan y). Ý nghĩa là: xin hãy cởi áo ra (lời nói kính trọng, đề nghị cởi áo). Ví dụ : - 屋里热,请宽衣。 trong phòng nóng, xin hãy cởi áo khoác ra.
✪ 1. xin hãy cởi áo ra (lời nói kính trọng, đề nghị cởi áo)
敬辞,用于请人脱衣
- 屋里 热 , 请 宽衣
- trong phòng nóng, xin hãy cởi áo khoác ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽衣
- 屋里 热 , 请 宽衣
- trong phòng nóng, xin hãy cởi áo khoác ra.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 严惩不贷 。 ( 贷 : 宽恕 )
- nghiêm trị không tha
- 这件 衣服 非常 宽松
- Chiếc áo này rất rộng rãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
衣›