Đọc nhanh: 家用非电动打蛋器 (gia dụng phi điện động đả đản khí). Ý nghĩa là: dụng cụ đánh kem; không sử dụng điện cho mục đích gia dụng.
家用非电动打蛋器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ đánh kem; không sử dụng điện cho mục đích gia dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家用非电动打蛋器
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 家用电器 很 方便
- Thiết bị điện gia dụng rất tiện lợi.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 我 是 用 电动 打字机 打 这 封信 的
- Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.
- 市场 上 有 很多 家用电器
- Trên thị trường có nhiều thiết bị điện gia dụng.
- 这个 家用电器 很 受欢迎
- Đồ điện gia dụng này rất được ưa chuộng.
- 家里 的 电器 种类 很 丰富
- Các loại thiết bị điện trong nhà rất phong phú.
- 有 的 家用电器 现在 已 供过于求
- Một số thiết bị gia dụng hiện đang trong tình trạng cung vượt cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
器›
家›
打›
用›
电›
蛋›
非›