Đọc nhanh: 窗台花箱 (song thai hoa tương). Ý nghĩa là: Bồn hoa để cửa sổ.
窗台花箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bồn hoa để cửa sổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窗台花箱
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 我 在 窗台上 种 了 薄荷
- Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.
- 养蜂 必须 随着 花令 迁移 蜂箱
- nuôi ong mật nên dời thùng ong đến những nơi có hoa theo mùa.
- 我们 家有 两台 冰箱
- Nhà chúng tôi có 2 cái tủ lạnh.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
- 大队 花 了 6 0 0 0 元 钱 买 了 一台 磨面 机
- Đại đội mua một cái máy xay bột với giá 6000 tệ
- 我们 在 平台 上种 了 花
- Chúng tôi trồng hoa trên sân thượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
窗›
箱›
花›