Đọc nhanh: 家用电器 (gia dụng điện khí). Ý nghĩa là: Đồ điện gia dụng. Ví dụ : - 有的家用电器现在已供过于求。 Một số thiết bị gia dụng hiện đang trong tình trạng cung vượt cầu.
家用电器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ điện gia dụng
家用电器(HEA)主要指在家庭及类似场所中使用的各种电器和电子器具。又称民用电器、日用电器。家用电器使人们从繁重、琐碎、费时的家务劳动中解放出来,为人类创造了更为舒适优美、更有利于身心健康的生活和工作环境,提供了丰富多彩的文化娱乐条件,已成为现代家庭生活的必需品。
- 有 的 家用电器 现在 已 供过于求
- Một số thiết bị gia dụng hiện đang trong tình trạng cung vượt cầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家用电器
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
- 家用电器 很 方便
- Thiết bị điện gia dụng rất tiện lợi.
- 在 家中 , 我常 节约用电
- Ở nhà, tôi thường tiết kiệm điện.
- 国家 鼓励 人们 节约用电
- Đất nước khuyến khích người dân tiết kiệm điện.
- 市场 上 有 很多 家用电器
- Trên thị trường có nhiều thiết bị điện gia dụng.
- 这个 家用电器 很 受欢迎
- Đồ điện gia dụng này rất được ưa chuộng.
- 有 的 家用电器 现在 已 供过于求
- Một số thiết bị gia dụng hiện đang trong tình trạng cung vượt cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
家›
用›
电›