Đọc nhanh: 家用 (gia dụng). Ý nghĩa là: gia dụng; đồ dùng gia đình; chi phí trong nhà. Ví dụ : - 贴补家用。 phụ cấp sinh hoạt gia đình.. - 供给家用。 cung cấp đồ dùng gia đình.
✪ 1. gia dụng; đồ dùng gia đình; chi phí trong nhà
家庭的生活费用
- 贴补家用
- phụ cấp sinh hoạt gia đình.
- 供给 家用
- cung cấp đồ dùng gia đình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家用
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 优质 材料 用于 制作 家具
- Vật liệu tốt dùng làm đồ nội thất.
- 他家 人口 多 , 用度 较大
- gia đình anh ấy đông người, mức chi tiêu khá lớn.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
- VR 的 作用 就是 带给 玩家 身临其境 的 体验
- Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
用›