Đọc nhanh: 家用电动榨水果机 (gia dụng điện động trá thuỷ quả cơ). Ý nghĩa là: máy ép trái cây dùng điện cho mục đích gia dụng.
家用电动榨水果机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy ép trái cây dùng điện cho mục đích gia dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家用电动榨水果机
- 他 把 水果 分给 了 大家
- Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 我 是 用 电动 打字机 打 这 封信 的
- Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
- 动手 榨点 果汁
- Tự tay ép nước trái cây.
- 她 回家 之前 买点 水果
- Trước khi về nhà cô ấy mua chút trái cây.
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
- 你家 这个 月 的 水用 了 多少 字 ?
- Tháng này nhà bạn dùng hết bao nhiêu số nước rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
家›
机›
果›
榨›
水›
用›
电›