Đọc nhanh: 马达和引擎用节油器 (mã đạt hoà dẫn kình dụng tiết du khí). Ý nghĩa là: Bộ tiết kiệm nhiên liệu cho động cơ điện và động cơ.
马达和引擎用节油器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ tiết kiệm nhiên liệu cho động cơ điện và động cơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马达和引擎用节油器
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 我试 着 用 搜索引擎 检索
- Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.
- 他 用 檀板 轻敲 引导 节拍
- Anh ấy dùng cái phách nhẹ gõ dẫn nhịp.
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 现在 一些 教授 只 做 研究 不用 指导 教学 , 使得 研究 和 教学 出现 脱节
- Hiện nay, một số giáo sư chỉ làm nghiên cứu mà không hướng dẫn giảng dạy, gây ra sự tách rời giữa nghiên cứu và giảng dạy.
- 这台 机器 的 马达 坏 了
- Động cơ của chiếc máy này bị hỏng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
器›
引›
擎›
油›
用›
节›
达›
马›