Đọc nhanh: 电动势 (điện động thế). Ý nghĩa là: điện thế.
电动势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện thế
单位正电荷沿回路移动一周所作的功,叫做电源的电动势电源不输出电流时,电源的电动势等于两极间的电势差单位是伏特
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动势
- 启动 电流
- chạy điện.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 发动 新攻势
- phát động thế tiến công mới.
- 他 行动 迅如 闪电
- Anh ấy hành động nhanh như chớp.
- 后汉 时期 局势 动荡
- Thời kỳ Hậu Hán hỗn loạn.
- 我们 计划 合资 生产 电动车
- Chúng tôi lên kế hoạch hún vốn để sản xuất xe điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
势›
电›