Đọc nhanh: 结婚年龄 Ý nghĩa là: Độ tuổi kết hôn. Ví dụ : - 结婚年龄在不同国家和文化中有所不同。 Độ tuổi kết hôn khác nhau ở các quốc gia và nền văn hóa khác nhau.. - 在许多地方,结婚年龄通常在二十多岁到三十岁之间。 Ở nhiều nơi, độ tuổi kết hôn thường dao động từ hai mươi đến ba mươi tuổi.. - 近年来,很多年轻人推迟了结婚年龄。 Trong những năm gần đây, nhiều người trẻ đã hoãn độ tuổi kết hôn.
结婚年龄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Độ tuổi kết hôn
- 结婚年龄 在 不同 国家 和 文化 中 有所不同
- Độ tuổi kết hôn khác nhau ở các quốc gia và nền văn hóa khác nhau.
- 在 许多 地方 , 结婚年龄 通常 在 二十多岁 到 三十岁 之间
- Ở nhiều nơi, độ tuổi kết hôn thường dao động từ hai mươi đến ba mươi tuổi.
- 近年来 , 很多 年轻人 推迟 了 结婚年龄
- Trong những năm gần đây, nhiều người trẻ đã hoãn độ tuổi kết hôn.
- 结婚年龄 的 变化 反映 了 社会 的 变迁
- Sự thay đổi độ tuổi kết hôn phản ánh sự biến chuyển của xã hội.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结婚年龄
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 他俩 的 婚龄 已有 50 年
- họ lấy nhau đã được 50 năm rồi.
- 他们 庆祝 结婚 周年
- Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.
- 结婚年龄 在 不同 国家 和 文化 中 有所不同
- Độ tuổi kết hôn khác nhau ở các quốc gia và nền văn hóa khác nhau.
- 在 许多 地方 , 结婚年龄 通常 在 二十多岁 到 三十岁 之间
- Ở nhiều nơi, độ tuổi kết hôn thường dao động từ hai mươi đến ba mươi tuổi.
- 近年来 , 很多 年轻人 推迟 了 结婚年龄
- Trong những năm gần đây, nhiều người trẻ đã hoãn độ tuổi kết hôn.
- 结婚年龄 的 变化 反映 了 社会 的 变迁
- Sự thay đổi độ tuổi kết hôn phản ánh sự biến chuyển của xã hội.
- 在 一些 国家 , 结婚 率 逐年 下降
- Ở một số quốc gia, tỉ lệ kết hôn giảm dần qua các năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
年›
结›
龄›