Đọc nhanh: 对证命名 (đối chứng mệnh danh). Ý nghĩa là: đặt tên đối đầu.
对证命名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt tên đối đầu
confrontation naming
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对证命名
- 他 的 证词 对 我们 的 案子 至关重要
- Lời khai của anh ấy rất quan trọng đối với trường hợp của chúng tôi.
- 他 衔命 保护 证人
- Anh ấy nhận lệnh bảo vệ nhân chứng.
- 他 核对 了 名单
- Anh ấy đã đối chiếu danh sách.
- 囚犯 对 被控 罪名 再三 否认
- Tù nhân phủ nhận tội danh được buộc tội lặp đi lặp lại.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 他 对 自己 的 命运 感到 无奈
- Anh ấy cảm thấy bất lực trước số mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
命›
对›
证›