Đọc nhanh: 家庭主夫 (gia đình chủ phu). Ý nghĩa là: vợ chồng. Ví dụ : - 嫁给家庭主夫就是好 Nhiều lý do hơn nữa để kết hôn với một người bạn cùng nhà.
家庭主夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vợ chồng
househusband
- 嫁给 家庭 主夫 就是 好
- Nhiều lý do hơn nữa để kết hôn với một người bạn cùng nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家庭主夫
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 她 向 家庭主妇 推销 优惠 的 保险
- Cô tiếp thị bảo hiểm giảm giá cho các bà nội trợ.
- 嫁给 家庭 主夫 就是 好
- Nhiều lý do hơn nữa để kết hôn với một người bạn cùng nhà.
- 为了 家庭 , 她 常常 迁就 丈夫
- Vì gia đình, cô ấy thường nhân nhượng chồng.
- 她 的 负担 主要 来自 家庭
- Áp lực của cô ấy chủ yếu là do gia đình.
- 我 的 妈妈 是 一名 家庭主妇
- Mẹ tôi là nội trợ.
- 购物 时 货比三家 , 是 家庭主妇 的 好 习惯
- Khi mua đồ so sánh, tham khảo giá là thói quen của các bà nội trợ.
- 他 已经 受够了 当 家庭 主夫
- Anh ấy chán ngấy với việc trở thành một người bạn cùng nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
夫›
家›
庭›