Đọc nhanh: 家庭地址 (gia đình địa chỉ). Ý nghĩa là: địa chỉ nhà. Ví dụ : - 不是她的家庭地址 Đó không phải là địa chỉ nhà của cô ấy.
家庭地址 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa chỉ nhà
home address
- 不是 她 的 家庭 地址
- Đó không phải là địa chỉ nhà của cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家庭地址
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 他 搬家 了 没 留下 新 地址
- anh ta chuyển nhà rồi, không để lại địa chỉ nhà.
- 我 辛苦 地 工作 是 为了 家庭
- Tôi vất vả làm việc vì gia đình.
- 不是 她 的 家庭 地址
- Đó không phải là địa chỉ nhà của cô ấy.
- 家庭 在 孩子 心中 地位 重要
- Gia đình có vai trò quan trọng trong lòng trẻ em.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 我 的 收信 地址 就 在 我家
- Địa chỉ nhận thư của tôi chính là ở nhà tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
址›
家›
庭›