Đọc nhanh: 家系 (gia hệ). Ý nghĩa là: thế hệ; các thế hệ trong gia đình; gia hệ, nhánh; chi (gia đình). Ví dụ : - 专家系统是一套能够整理并呈现既有知识的电脑程式。 Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
家系 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thế hệ; các thế hệ trong gia đình; gia hệ
个人、家族或一群生物从祖先或更老的形态传下来的正常世系
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
✪ 2. nhánh; chi (gia đình)
家庭的一个分支
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家系
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 我们 两家 的 关系 , 可 非同一般 啊
- Mối quan hệ giữa hai nhà chúng ta, rất đặc biệt
- 我们 与 家人 保持联系
- Chúng tôi giữ liên lạc với gia đình của chúng tôi.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
- 国家 主席 习近平 表示 对 中越关系 的 发展 非常高兴
- Chủ tịch Tập Cận Bình bày tỏ vui mừng trước sự phát triển của quan hệ Trung Quốc -Việt Nam.
- 他 总是 系着 家乡 的 事
- Anh ấy luôn nhớ về quê hương.
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
系›