Đọc nhanh: 家事 (gia sự). Ý nghĩa là: việc nhà; chuyện nhà; chuyện trong gia đình; gia sự, gia cảnh; hoàn cảnh gia đình. Ví dụ : - 一切家事,都是两人商量着办。 tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
✪ 1. việc nhà; chuyện nhà; chuyện trong gia đình; gia sự
家庭的事情
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
家事 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia cảnh; hoàn cảnh gia đình
家境
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家事
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 从事 转基因 的 病毒学家
- Một nhà virus học chuyên về GMO.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 事情 的 经过 让 大家 很 感动
- Quá trình của sự việc khiến mọi người rất cảm động.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
家›