Đọc nhanh: 家具用皮装饰 (gia cụ dụng bì trang sức). Ý nghĩa là: Vật trang trí bằng da thuộc dùng cho đồ đạc.
家具用皮装饰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật trang trí bằng da thuộc dùng cho đồ đạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家具用皮装饰
- 安装 这个 家具 太 麻烦 了
- Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.
- 新家具 和 旧 装饰 很配
- Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 她 用 鲜花 装饰 了 房间
- Cô ấy trang trí căn phòng bằng hoa.
- 保养 好 的 家具 会 更加 耐用
- Đồ gia dụng được bảo dưỡng tốt sẽ càng bền.
- 修复 破损 家具 恢复 使用
- Sửa chữa đồ đạc hỏng để sử dụng lại.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 他 成立 了 一家 装饰 公司
- Ông ấy thành lập một công ty trang trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
家›
用›
皮›
装›
饰›