家具 jiājù
volume volume

Từ hán việt: 【gia cụ】

Đọc nhanh: 家具 (gia cụ). Ý nghĩa là: nội thất; đồ gia dụng. Ví dụ : - 这家具很适合小公寓。 Đồ nội thất này rất phù hợp với căn hộ nhỏ.. - 客厅的家具都很现代。 Nội thất trong phòng khách rất hiện đại.. - 他们换了全新的家具。 Họ đã thay đổi toàn bộ đồ nội thất mới.

Ý Nghĩa của "家具" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

家具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nội thất; đồ gia dụng

家用器具。主要包括床、桌、椅、橱等

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 家具 jiājù hěn 适合 shìhé xiǎo 公寓 gōngyù

    - Đồ nội thất này rất phù hợp với căn hộ nhỏ.

  • volume volume

    - 客厅 kètīng de 家具 jiājù dōu hěn 现代 xiàndài

    - Nội thất trong phòng khách rất hiện đại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen huàn le 全新 quánxīn de 家具 jiājù

    - Họ đã thay đổi toàn bộ đồ nội thất mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家具

  • volume volume

    - mǎi le 一堂 yītáng 新家具 xīnjiājù

    - Mua một bộ nội thất mới.

  • volume volume

    - zài 工厂 gōngchǎng zuò 家具 jiājù

    - Anh ấy chế tạo đồ nội thất tại nhà máy.

  • volume volume

    - 为了 wèile 布置 bùzhì 新居 xīnjū 添购 tiāngòu le 不少 bùshǎo 家具 jiājù

    - Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.

  • volume volume

    - zài 打磨 dǎmó 木制家具 mùzhìjiājù

    - Anh ấy đang đánh bóng đồ gỗ.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ shì zài 圣地牙哥 shèngdìyágē mài 阳台 yángtái 家具 jiājù

    - Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.

  • volume volume

    - 他们 tāmen huàn le 全新 quánxīn de 家具 jiājù

    - Họ đã thay đổi toàn bộ đồ nội thất mới.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这些 zhèxiē 家具 jiājù

    - Anh ấy thích những đồ nội thất này.

  • volume volume

    - 具体 jùtǐ 事实 shìshí 介绍 jièshào le 家乐福 jiālèfú zài 日本 rìběn 市场 shìchǎng de 发展 fāzhǎn 最新动向 zuìxīndòngxiàng

    - Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao