Đọc nhanh: 伞环 (tán hoàn). Ý nghĩa là: Vòng của ô.
伞环 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vòng của ô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伞环
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 他 买 了 一 柄 伞
- Anh ấy đã mua một chiếc ô.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 今天 下雨 , 他 偏偏 没带 伞
- Hôm nay trời mưa, anh ấylại không mang ô.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
环›