Đọc nhanh: 伞柄 (tán bính). Ý nghĩa là: Tay cầm của ô.
伞柄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tay cầm của ô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伞柄
- 他握 着 刀柄
- Anh ấy nắm cán dao.
- 他 把 着 雨伞
- Anh ấy cầm ô.
- 他 抓住 了 对方 的 把柄
- Anh ấy nắm thóp được đối phương.
- 他 把 穗系 在 了 剑柄 上
- Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.
- 她 的 伞柄 断 了
- Cán ô của cô ấy đã gãy.
- 他 买 了 一 柄 伞
- Anh ấy đã mua một chiếc ô.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
柄›