Đọc nhanh: 家乡菜 (gia hương thái). Ý nghĩa là: ẩm thực địa phương, món ăn của vùng. Ví dụ : - 还是家乡菜吃起来适口。 món ăn quê nhà ăn vẫn cảm thấy ngon miệng.
家乡菜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ẩm thực địa phương
local cuisine
- 还是 家乡 菜 吃 起来 适口
- món ăn quê nhà ăn vẫn cảm thấy ngon miệng.
✪ 2. món ăn của vùng
regional dish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家乡菜
- 他 回家 乡 探亲
- Anh ấy về quê thăm họ hàng.
- 那种 味道 类 家乡 菜
- Hương vị đó tương tự món ăn quê nhà.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 还是 家乡 菜 吃 起来 适口
- món ăn quê nhà ăn vẫn cảm thấy ngon miệng.
- 乡家 在 这里 很 出名
- Họ Hương rất nổi tiếng ở đây.
- 今年春节 在 家乡 逗留 了 一个 星期
- tết năm nay được ở nhà một tuần lễ.
- 他 打算 明天 回去 家乡
- Anh ấy định ngày mai về quê.
- 他 守候 着 家乡 的 信息
- anh ấy chờ tin tức ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
家›
菜›