家小 jiā xiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【gia tiểu】

Đọc nhanh: 家小 (gia tiểu). Ý nghĩa là: vợ con; vợ. Ví dụ : - 我们找到一家小面馆吃宵夜 Chúng tôi đã tìm ra một quán ăn khuya.. - 祝你家小孩生日快乐 Chúc mừng sinh nhật đứa con bé bỏng của bạn.. - “你干嘛老吐槽人家小情侣呢你个柠檬精 bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?

Ý Nghĩa của "家小" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

家小 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vợ con; vợ

妻子和儿女有时专指妻子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 找到 zhǎodào 一家 yījiā xiǎo 面馆 miànguǎn 吃宵夜 chīxiāoyè

    - Chúng tôi đã tìm ra một quán ăn khuya.

  • volume volume

    - zhù 你家 nǐjiā 小孩 xiǎohái 生日快乐 shēngrìkuàilè

    - Chúc mừng sinh nhật đứa con bé bỏng của bạn.

  • volume volume

    - 干嘛 gànma 老吐槽 lǎotùcáo 人家 rénjiā xiǎo 情侣 qínglǚ ne 柠檬精 níngméngjīng

    - bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?

  • volume volume

    - 江河 jiānghé jiù 熊样 xióngyàng 你别 nǐbié 祸害 huòhài 人家 rénjiā 小明 xiǎomíng le

    - Giang Hà à, trông cái bộ dạng ngốc nghếch của anh , đừng có mà hại Tiểu Minh người ta đó

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家小

  • volume volume

    - 一家老小 yījiālǎoxiǎo

    - cả nhà lớn bé.

  • volume volume

    - 出身 chūshēn 一个 yígè xiǎo 资产阶级 zīchǎnjiējí 家庭 jiātíng

    - Anh ấy có nguồn gốc từ một gia đình tầng lớp nhỏ cư dân tư sản.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 小说家 xiǎoshuōjiā 德莱塞 déláisè de 地位 dìwèi 向来 xiànglái 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún 褒贬不一 bāobiǎnbùyī

    - Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí 开小灶 kāixiǎozào ér 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo zài 大家 dàjiā 长大 zhǎngdà de

    - Cậu ta lớn lên trong một gia đình quyền quý.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 光顾 guānggù 这家 zhèjiā 小店 xiǎodiàn

    - Anh ấy thường xuyên ghé thăm cửa hàng nhỏ này.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 大小 dàxiǎo 度日 dùrì

    - cả nhà lớn bé sống với nhau hoà thuận vui vẻ.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo 恋群 liànqún 出门在外 chūménzàiwài 时常 shícháng 怀念 huáiniàn 家乡 jiāxiāng de 亲友 qīnyǒu

    - cậu ấy từ nhỏ đã nhận được sự quan tâm săn sóc của mọi người, ra ngoài sinh sống thì thường nhớ đến những người thân ở quê nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao