Đọc nhanh: 家信 (gia tín). Ý nghĩa là: thư nhà.
家信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư nhà
家庭成员间彼此往来的信件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家信
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 信差 把 信 送到 了 我 的 家
- Người đưa thư đã mang thư đến nhà tôi.
- 尽管 大家 都 这么 说 , 他 还是 半信半疑
- Bất chấp những gì mọi người nói, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.
- 它们 被装 在 信封 里 放在 咱家 的 门阶 上
- Họ đã ở trước cửa nhà của chúng tôi trong một phong bì.
- 他 的 字 不 专门 学 一家 , 信笔 写 来 , 十分 超脱
- chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.
- 以上 信息 请 大家 仔细阅读
- Mọi người hãy đọc kỹ thông tin ở trên.
- 我 的 收信 地址 就 在 我家
- Địa chỉ nhận thư của tôi chính là ở nhà tôi.
- 他 守候 着 家乡 的 信息
- anh ấy chờ tin tức ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
家›