Đọc nhanh: 害虫 (hại trùng). Ý nghĩa là: côn trùng có hại; sâu bọ có hại. Ví dụ : - 蜻蜓捕食蚊、蝇等害虫。 chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi.... - 捕捉害虫。 bắt sâu bọ; côn trùng có hại. - 用灯光诱捕害虫。 dùng ánh đèn để dụ bắt côn trùng có hại
害虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. côn trùng có hại; sâu bọ có hại
对人有害的昆虫有的传染疾病,如苍蝇、蚊子,有的危害农作物,如蝗虫、棉蚜
- 蜻蜓 捕食 蚊 、 蝇 等 害虫
- chuồn chuồn ăn thịt những côn trùng có hại như ruồi, muỗi...
- 捕捉 害虫
- bắt sâu bọ; côn trùng có hại
- 用 灯光 诱捕 害虫
- dùng ánh đèn để dụ bắt côn trùng có hại
- 防止 害虫 侵害 农作物
- phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害虫
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 捕捉 害虫
- bắt sâu bọ; côn trùng có hại
- 农民 药死 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.
- 想法 消灭 虫害
- tìm cách tiêu diệt côn trùng có hại
- 我们 要 端掉 这些 害虫
- Chúng ta phải diệt sạch những con sâu bọ này.
- 这种 药物 能 消灭 害虫
- Thuốc này có thể diệt trừ côn trùng.
- 农民 们 剪灭 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết tất cả côn trùng có hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
虫›