Đọc nhanh: 除虫害 (trừ trùng hại). Ý nghĩa là: diệt trùng.
除虫害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diệt trùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除虫害
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 农民 药死 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.
- 想法 消灭 虫害
- tìm cách tiêu diệt côn trùng có hại
- 清除 社会 蠹虫
- thanh trừ những kẻ sâu bọ có hại cho xã hội.
- 我们 要 消灭 害虫
- Chúng ta phải tiêu diệt sâu bệnh.
- 庄稼地 里 有 很多 害虫
- Ruộng hoa màu có rất nhiều sâu hại.
- 我们 要 端掉 这些 害虫
- Chúng ta phải diệt sạch những con sâu bọ này.
- 农民 们 剪灭 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết tất cả côn trùng có hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
虫›
除›