虫害 chónghài
volume volume

Từ hán việt: 【trùng hại】

Đọc nhanh: 虫害 (trùng hại). Ý nghĩa là: sâu bệnh; sâu gây hại; côn trùng phá hoại. Ví dụ : - 想法消灭虫害。 tìm cách tiêu diệt côn trùng có hại. - 大力培育抗病虫害的小麦良种 ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh. - 根绝虫害 diệt tận gốc côn trùng có hại.

Ý Nghĩa của "虫害" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

虫害 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sâu bệnh; sâu gây hại; côn trùng phá hoại

某些昆虫或蜘蛛纲动物所引起的植物体的破坏或死亡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想法 xiǎngfǎ 消灭 xiāomiè 虫害 chónghài

    - tìm cách tiêu diệt côn trùng có hại

  • volume volume

    - 大力 dàlì 培育 péiyù kàng 病虫害 bìngchónghài de 小麦 xiǎomài 良种 liángzhǒng

    - ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh

  • volume volume

    - 根绝 gēnjué 虫害 chónghài

    - diệt tận gốc côn trùng có hại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虫害

  • volume volume

    - 根绝 gēnjué 虫害 chónghài

    - diệt tận gốc côn trùng có hại.

  • volume volume

    - 大力 dàlì 培育 péiyù kàng 病虫害 bìngchónghài de 小麦 xiǎomài 良种 liángzhǒng

    - ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh

  • volume volume

    - 捕捉 bǔzhuō 害虫 hàichóng

    - bắt sâu bọ; côn trùng có hại

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 药死 yàosǐ le 所有 suǒyǒu 害虫 hàichóng

    - Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.

  • volume volume

    - 想法 xiǎngfǎ 消灭 xiāomiè 虫害 chónghài

    - tìm cách tiêu diệt côn trùng có hại

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 端掉 duāndiào 这些 zhèxiē 害虫 hàichóng

    - Chúng ta phải diệt sạch những con sâu bọ này.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 药物 yàowù néng 消灭 xiāomiè 害虫 hàichóng

    - Thuốc này có thể diệt trừ côn trùng.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men 剪灭 jiǎnmiè le 所有 suǒyǒu 害虫 hàichóng

    - Nông dân đã tiêu diệt hết tất cả côn trùng có hại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
    • Pinyin: Chóng , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Trùng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMI (中一戈)
    • Bảng mã:U+866B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao