Đọc nhanh: 害马 (hại mã). Ý nghĩa là: người có hại cho tập thể; một con sâu làm rầu nồi canh; một người làm bậy cả làng mang tiếng.
害马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người có hại cho tập thể; một con sâu làm rầu nồi canh; một người làm bậy cả làng mang tiếng
有害马的后指危害集体的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 害马
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 不幸遇害
- không may bị giết hại
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
马›