同屋 tóng wū
volume volume

Từ hán việt: 【đồng ốc】

Đọc nhanh: 同屋 (đồng ốc). Ý nghĩa là: bạn cùng phòng, ở cùng; ở chung. Ví dụ : - 他是我的同屋。 Anh ấy là bạn cùng phòng của tôi.. - 我的同屋很吝啬。 Bạn cùng phòng của tôi rất keo kiệt.. - 你有几个同屋? Bạn có mấy người bạn cùng phòng?

Ý Nghĩa của "同屋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Động Từ Li Hợp

同屋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bạn cùng phòng

住在同一个房间,一起使用这个房间的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì de 同屋 tóngwū

    - Anh ấy là bạn cùng phòng của tôi.

  • volume volume

    - de 同屋 tóngwū hěn 吝啬 lìnsè

    - Bạn cùng phòng của tôi rất keo kiệt.

  • volume volume

    - yǒu 几个 jǐgè 同屋 tóngwū

    - Bạn có mấy người bạn cùng phòng?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

同屋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ở cùng; ở chung

住在一个房间

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuí 同屋 tóngwū

    - Bạn ở cùng với ai?

  • volume volume

    - 小王 xiǎowáng 同屋 tóngwū

    - Tôi ở cùng với Tiểu Vương.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 同屋

✪ 1. Định ngữ (Ai đó/老/新) (+ 的) + 同屋

"同屋" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - de 同屋 tóngwū shì 越南人 yuènánrén

    - Bạn cùng phòng của tôi là người Việt Nam.

  • volume

    - shì de xīn 同屋 tóngwū

    - Anh ấy là bạn cùng phòng mới của tôi.

✪ 2. Số từ + 位/个 + 同屋

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 两个 liǎnggè 同屋 tóngwū

    - Tôi có 2 người bạn cùng phòng.

  • volume

    - yǒu 三个 sāngè 同屋 tóngwū

    - Tôi có 3 người bạn cùng phòng.

✪ 3. A + 和 + B + 同屋

A ở chung với B

Ví dụ:
  • volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打算 dǎsuàn shuí 同屋 tóngwū

    - Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 这样 zhèyàng de rén 同屋 tóngwū

    - Tôi không thích ở chung với người như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同屋

  • volume volume

    - yǒu 两个 liǎnggè 同屋 tóngwū

    - Tôi có 2 người bạn cùng phòng.

  • volume volume

    - 小王 xiǎowáng 同屋 tóngwū

    - Tôi ở cùng với Tiểu Vương.

  • volume volume

    - shì de 同屋 tóngwū

    - Anh ấy là bạn cùng phòng của tôi.

  • volume volume

    - de 同屋 tóngwū hěn 吝啬 lìnsè

    - Bạn cùng phòng của tôi rất keo kiệt.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 这样 zhèyàng de rén 同屋 tóngwū

    - Tôi không thích ở chung với người như vậy.

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打算 dǎsuàn shuí 同屋 tóngwū

    - Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?

  • volume volume

    - shì de xīn 同屋 tóngwū

    - Anh ấy là bạn cùng phòng mới của tôi.

  • volume volume

    - de 同屋 tóngwū shì 越南人 yuènánrén

    - Bạn cùng phòng của tôi là người Việt Nam.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ốc
    • Nét bút:フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMIG (尸一戈土)
    • Bảng mã:U+5C4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao