舍友 shèyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【xá hữu】

Đọc nhanh: 舍友 (xá hữu). Ý nghĩa là: bạn cùng phòng. Ví dụ : - 我的舍友非常友善。 Bạn cùng phòng của tôi rất thân thiện.. - 舍友们一起做晚饭。 Các bạn cùng phòng nấu bữa tối cùng nhau.. - 我的舍友喜欢听音乐。 Bạn cùng phòng của tôi thích nghe nhạc.

Ý Nghĩa của "舍友" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

舍友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bạn cùng phòng

室友

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 舍友 shèyǒu 非常 fēicháng 友善 yǒushàn

    - Bạn cùng phòng của tôi rất thân thiện.

  • volume volume

    - 舍友 shèyǒu men 一起 yìqǐ zuò 晚饭 wǎnfàn

    - Các bạn cùng phòng nấu bữa tối cùng nhau.

  • volume volume

    - de 舍友 shèyǒu 喜欢 xǐhuan tīng 音乐 yīnyuè

    - Bạn cùng phòng của tôi thích nghe nhạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍友

  • volume volume

    - de 舍友 shèyǒu 非常 fēicháng 友善 yǒushàn

    - Bạn cùng phòng của tôi rất thân thiện.

  • volume volume

    - 舍友 shèyǒu jiù xiàng 墙头草 qiángtóucǎo 一样 yīyàng 哪边 nǎbiān hǎo 那边 nàbiān dào

    - Bạn cũng thật ba phải , chỗ nào tốt thì chạy theo đó

  • volume volume

    - 朋友 péngyou men 依依不舍 yīyībùshě 分别 fēnbié le

    - Bạn bè quyến luyến chia tay nhau.

  • volume volume

    - 不用谢 bùyòngxiè shì de 朋友 péngyou

    - Không cần cảm ơn! Anh là bạn tôi mà.

  • volume volume

    - 舍友 shèyǒu men 一起 yìqǐ zuò 晚饭 wǎnfàn

    - Các bạn cùng phòng nấu bữa tối cùng nhau.

  • volume volume

    - 男朋友 nánpéngyou 舍不得 shěbùdé ràng zuò 家务 jiāwù

    - Bạn trai tôi không nỡ để tôi làm việc nhà.

  • volume volume

    - de 舍友 shèyǒu 喜欢 xǐhuan tīng 音乐 yīnyuè

    - Bạn cùng phòng của tôi thích nghe nhạc.

  • volume volume

    - mǎi 闹钟 nàozhōng de 作用 zuòyòng shì ràng 闹钟 nàozhōng 舍友 shèyǒu 叫醒 jiàoxǐng zài ràng 舍友 shèyǒu 叫醒 jiàoxǐng

    - Tác dụng của việc mua đồng hồ báo thức là để đồng hồ báo thức đánh thức bạn cùng phòng của tôi và sau đó để bạn cùng phòng đánh thức tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+2 nét)
    • Pinyin: Shě , Shè , Shì
    • Âm hán việt: , Xả
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMJR (人一十口)
    • Bảng mã:U+820D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao