Đọc nhanh: 宣示 (tuyên thị). Ý nghĩa là: biểu thị công khai, tuyên thị.
宣示 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biểu thị công khai
公开表示
✪ 2. tuyên thị
宣布
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣示
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 举手 宣誓
- giơ tay tuyên thệ
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宣›
示›