Đọc nhanh: 审问 (thẩm vấn). Ý nghĩa là: thẩm vấn; xét hỏi; tra vấn. Ví dụ : - 他们审问过他几次 Họ đã phỏng vấn anh ta vài lần.
审问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẩm vấn; xét hỏi; tra vấn
审讯
- 他们 审问 过 他 几次
- Họ đã phỏng vấn anh ta vài lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审问
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 他们 审问 过 他 几次
- Họ đã phỏng vấn anh ta vài lần.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 高深 的 学问
- học vấn uyên thâm.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›
问›
thẩm vấn; điều tra đương sự; hỏi cung; thẩm tấn; lấy cung
Xét hỏi người phạm tội; thẩm vấn. ◇Phúc huệ toàn thư 福惠全書: Cúc tấn bất phục; tắc giáp côn chỉ; nhục chi thị chúng 鞫訊不服; 則夾棍指; 辱之示眾 (Hình danh bộ 刑名部; Từ tụng 詞頌).
ra toà; ra hầu toà (thời xưa bị cáo đến công đường chịu thẩm vấn); giải toà
hỏi hanthẩm vấnlấy cung